Có 1 kết quả:

triều lưu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dòng nước chảy theo triều tịch () lên xuống, ngọn triều. ◇Mai Nghiêu Thần : “Dạ lan thiên chuyển hàn, Tọa đãi triều lưu trướng” , (Hoài thượng tạp thi ) Đêm tàn trời trở lạnh, Ngồi đợi nước triều dâng.
2. Khuynh hướng thời sự, nhân tình, phong tục xã hội, v.v. ◎Như: “truy cầu tự do, dân chủ dữ nhân quyền thị nhị thập thế kỉ đích thì đại triều lưu” , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước lên xuống — Chỉ cái luồng tư tưởng chi phối nhiều người trong một thời.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0