Có 1 kết quả:
san
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡⿱林月
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: EJCB (水十金月)
Unicode: U+6F78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu bất đắc Vũ Lăng Chu Tiên Tiều tú tài tiêu tức - 久不得武陵周仙樵秀才消息 (Hướng Quang Khiêm)
• Giang tế - 江際 (Trịnh Cốc)
• Hựu thứ Cấn Trai vận - 又次艮齋韻 (Lê Quang Định)
• Lộ bàng lão nhân - 路旁老人 (Cảnh Vi)
• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)
• Quá cố hương - 過故鄉 (Jingak Hyesim)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Uyên ương - 鴛鴦 (Lý Thương Ẩn)
• Giang tế - 江際 (Trịnh Cốc)
• Hựu thứ Cấn Trai vận - 又次艮齋韻 (Lê Quang Định)
• Lộ bàng lão nhân - 路旁老人 (Cảnh Vi)
• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)
• Quá cố hương - 過故鄉 (Jingak Hyesim)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Uyên ương - 鴛鴦 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể