Có 1 kết quả:
sàn
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡孱
Nét bút: 丶丶一フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
Thương Hiệt: ESND (水尸弓木)
Unicode: U+6F7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chán ㄔㄢˊ
Âm Nôm: sàn, sớn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: saan4
Âm Nôm: sàn, sớn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: saan4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan hà tế nhật hành - 丹霞蔽日行 (Tào Phi)
• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Ngoã kiều - 瓦橋 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Shigeno no Sadanushi)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Trương Trọng Tố)
• Tân An đạo trung ngoạn lưu thuỷ - 新安道中翫流水 (Ngô Dung)
• Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt - 自沙縣抵龍溪縣,值泉州軍過後,村落皆空,因有一絕 (Hàn Ốc)
• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Ngoã kiều - 瓦橋 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Shigeno no Sadanushi)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Trương Trọng Tố)
• Tân An đạo trung ngoạn lưu thuỷ - 新安道中翫流水 (Ngô Dung)
• Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt - 自沙縣抵龍溪縣,值泉州軍過後,村落皆空,因有一絕 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Sàn sàn” 潺潺: (1) Róc rách, rì rào (tiếng nước chảy). ◇Tào Phi 曹丕: “Cốc thủy sàn sàn, Mộc lạc phiên phiên” 谷水潺潺, 木落翩翩 (Đan hà tế nhật hành 丹霞蔽日行) Nước suối rì rào, Lá rơi nhẹ nhàng. (2) Tí tách (tiếng mưa rơi). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hàn giang dạ vũ thanh sàn sàn” 寒江夜雨聲潺潺 (Vũ trung tặng tiên nhân san 雨中贈仙人山) Sông lạnh mưa đêm tiếng tí tách.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
【潺潺】sàn sàn [chánchán] (thanh) Róc rách, tí tách, rì rì (tiếng nước chảy hay mưa rơi): 水流潺潺 Nước chảy róc rách; 秋雨潺潺 Giọt mưa thu tí tách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy — Tiếng nước rì rào.
Từ ghép 2