Có 1 kết quả:
đồng
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡童
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: EYTG (水卜廿土)
Unicode: U+6F7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chōng ㄔㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ, zhōng ㄓㄨㄥ
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Đồng Quan - 潼關 (Đàm Tự Đồng)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương - 洛陽 (Đỗ Phủ)
• Tả ý - 寫意 (Lý Thương Ẩn)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
• Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Đồng Quan - 潼關 (Đàm Tự Đồng)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương - 洛陽 (Đỗ Phủ)
• Tả ý - 寫意 (Lý Thương Ẩn)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Hoa.
Từ ghép 1