Có 1 kết quả:
trừng
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡登
Nét bút: 丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: ENOT (水弓人廿)
Unicode: U+6F84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ, dèng ㄉㄥˋ
Âm Nôm: chừng, trừng, xừng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.ます (su.masu), -す.ます (-su.masu)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4, dang6
Âm Nôm: chừng, trừng, xừng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): す.む (su.mu), す.ます (su.masu), -す.ます (-su.masu)
Âm Hàn: 징
Âm Quảng Đông: cing4, dang6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Bát nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt - 八月十五夜玩月 (Lưu Vũ Tích)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm - 金陵城西樓月下吟 (Lý Bạch)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chỉ Đức Thắng kiều hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修游北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
• Bát nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt - 八月十五夜玩月 (Lưu Vũ Tích)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm - 金陵城西樓月下吟 (Lý Bạch)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chỉ Đức Thắng kiều hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修游北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trong (nước)
2. lọc
2. lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Trừng giang tĩnh như luyện” 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.
Từ điển Thiều Chửu
① Lắng trong.
② Gạn.
② Gạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước trong. (Ngr) Làm cho sáng tỏ vấn đề. Xem 澄 [dèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Lắng, lóng, gạn, lọc.【澄清】trừng thanh [dèngqing] Lắng, lóng (cho trong): 這水太渾,等澄清了再用 Nước đục quá, chờ cho cặn lắng rồi mới dùng. Xem 澄 [chéng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước yên lặng và trong suốt — Lắng xuống.
Từ ghép 4