Có 1 kết quả:

triệt

1/1

triệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước trong
2. thấu suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong (nước). ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt.
2. (Động) Suốt, thấu. § Thông “triệt” 徹.
3. (Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như: “đỗng triệt” 洞澈 hiểu rành mạch. § Cũng viết là 洞徹.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước lắng trong, trong suốt.
② Ðỗng triệt 洞澈 suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) trong: 清澈 Trong vắt, trong suốt;
② Thấu suốt. Như 徹 [chè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước im lặng trong suốt.

Từ ghép 1