Có 2 kết quả:

cámcảm
Âm Hán Việt: cám, cảm
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: EMJK (水一十大)
Unicode: U+6F89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gǎn ㄍㄢˇ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gam2

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

1/2

cám

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất. Tức Cam Phố 浦, thuộc tỉnh Chiết Giang — Một âm khác là Cảm.

cảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gột rửa

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gột rửa;
② 【澉浦】Cảm Phổ [Gănpư] Tên đất (thuộc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).