Có 1 kết quả:

bành
Âm Hán Việt: bành
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
Thương Hiệt: EGTH (水土廿竹)
Unicode: U+6F8E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pēng ㄆㄥ, péng ㄆㄥˊ
Âm Nôm: bành
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paang1, paang4

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

1/1

bành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “bành phái” 澎湃.

Từ điển Thiều Chửu

① Bành phái 澎湃 nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【澎湖】Bành Hồ [Pénghú] Quần đảo Bành Hồ (ở giữa tỉnh Phúc Kiến và đảo Đài Loan của Trung Quốc): 澎湖列島 Quần đảo Bành Hồ. Xem 澎 [peng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn tung tóe, toé ra, bắn: 澎了一身水 Nước bắn tung tóe vào người. Xem 澎 [péng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước lớn, mênh mông.

Từ ghép 5