Có 2 kết quả:

bành báibành phái

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Mông mênh, bao la.
2. Tiếng động hoặc khí thế sóng nước xung kích. ◇Tô Thức : “Thử thân tùy tạo vật, Nhất diệp vũ bành phái” , (Hàn tử hoa thạch tông trang ) Tấm thân này theo con tạo (xoay vần), (Như) một chiếc lá quay cuồng trên sóng vỗ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0