Có 2 kết quả:
lưu • lựu
Âm Hán Việt: lưu, lựu
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡畱
Nét bút: 丶丶一一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: EMLW (水一中田)
Unicode: U+6F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡畱
Nét bút: 丶丶一一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: EMLW (水一中田)
Unicode: U+6F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): た.まる (ta.maru), たま.る (tama.ru), た.める (ta.meru), したた.る (shitata.ru), たまり (tamari), ため (tame)
Âm Hàn: 류
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): た.まる (ta.maru), たま.る (tama.ru), た.める (ta.meru), したた.る (shitata.ru), たまり (tamari), ため (tame)
Âm Hàn: 류
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trượt, lướt
2. nhẵn
2. nhẵn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như “lựu” 溜.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy xiết, nước trên mái tranh rỏ xuống gọi là thiềm lựu 簷澑.
② Tục gọi cái gì trơn tuột là hoạt lưu 滑澑.
③ Ngựa sổng cương.
④ Tên gọi các món nấu nướng, như: thố lựu 醋澑 pha dấm, ngộn dấm.
② Tục gọi cái gì trơn tuột là hoạt lưu 滑澑.
③ Ngựa sổng cương.
④ Tên gọi các món nấu nướng, như: thố lựu 醋澑 pha dấm, ngộn dấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 溜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lựu 溜.