Có 1 kết quả:
hạo
Âm Hán Việt: hạo
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡皓
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: EHAR (水竹日口)
Unicode: U+6F94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡皓
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: EHAR (水竹日口)
Unicode: U+6F94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4, hou6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4, hou6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạo hãn 澔汗)
Từ điển Trần Văn Chánh
【澔汗】hạo hãn [hàohàn] (văn) Màu sắc chói lọi rực rỡ của ngọc. Cv. 澔旰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạo 浩.
Từ ghép 1