Có 3 kết quả:
cán • hoán • hoãn
Âm Hán Việt: cán, hoán, hoãn
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡幹
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一一丨ノ丶一一丨
Thương Hiệt: EJJJ (水十十十)
Unicode: U+6FA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡幹
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一一丨ノ丶一一丨
Thương Hiệt: EJJJ (水十十十)
Unicode: U+6FA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guǎn ㄍㄨㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ, huǎn ㄏㄨㄢˇ, huàn ㄏㄨㄢˋ, wǎn ㄨㄢˇ
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: wun2, wun5
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: wun2, wun5
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giặt (quần áo)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 浣.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoán, cán 浣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặt: 澣衣 Giặt áo; 澣紗 Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoán.
phồn thể
Từ điển phổ thông
giặt (quần áo)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoãn, Cán.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặt rũ. Cũng đọc Hoán.