Có 2 kết quả:

giảihải
Âm Hán Việt: giải, hải
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノフノフ一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: ENBQ (水弓月手)
Unicode: U+6FA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ゲ (ge)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haai5

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

giải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi “Bột Hải” là “Bột Giải” .
2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tương hồ hải liễu” 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vữa (từ đặc biến thành lỏng): Cháo vữa rồi;
② (khn) Pha loãng ra: Hồ đặc quá, cho tí nước vào để loãng ra.

hải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con sông, nhánh sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi “Bột Hải” là “Bột Giải” .
2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tương hồ hải liễu” 漿 đem hồ pha cho loãng rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .