Có 2 kết quả:
phệ • thệ
Âm Hán Việt: phệ, thệ
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Hình thái: ⿰⺡筮
Nét bút: 丶丶一ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: EHMO (水竹一人)
Unicode: U+6FA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Hình thái: ⿰⺡筮
Nét bút: 丶丶一ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: EHMO (水竹一人)
Unicode: U+6FA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): つきじ (tsukiji)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai6
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): つきじ (tsukiji)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Phệ
2. bến sông
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phệ.
② Bến sông.
② Bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bến sông;
② [Shì] Sông Phệ (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).
② [Shì] Sông Phệ (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bờ sông. Đáng lẽ đọc Thệ.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bờ sông. Ta có người đọc Phệ.