Có 1 kết quả:
liêm
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡廉
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: EITC (水戈廿金)
Unicode: U+6FC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 36
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
suối Liêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Liêm Khê” 濂溪 tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam 湖南.
Từ điển Thiều Chửu
① Suối Liêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 濂江 Sông Liêm (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liêm khê 濂磎: Tên sông nhỏ, thuộc Đạo huyện, tỉnh Hồ Nam.