Có 1 kết quả:

nùng
Âm Hán Việt: nùng
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: ETWV (水廿田女)
Unicode: U+6FC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Nôm: nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.い (ko.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4, nung4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: “nùng vân mật bố” mây nhiều kín khắp, “nồng mật” rậm rạp. ◇Lí Bạch : “Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng” , (Thanh bình điệu 調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
2. (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: “nùng trà” trà đậm. ◇Tô Thức : “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: “tửu hứng nùng” hứng rượu nồng nàn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nồng, đặc, trái lại với chữ đạm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: Chè đặc;
② Đậm, nồng: Mùi thơm rất đậm; Mực đậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương xuống nhiều — Đậm. Nồng.

Từ ghép 4