Có 1 kết quả:

nùng độ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Độ đậm đặc, độ mạnh, nồng độ (rượu...). ◎Như: “cao lương tửu đích tửu tinh nùng độ cao ư ti tửu” 高粱酒的酒精濃度高於啤酒.
2. Trình độ. ◎Như: “cảm tình nùng độ” 感情濃度.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức tan của một chất nước, mức đậm của một chất hoà tan, ta gọi là Nồng độ.