Có 3 kết quả:
phún • phần • phẫn
Âm Hán Việt: phún, phần, phẫn
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡賁
Nét bút: 丶丶一一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EJTC (水十廿金)
Unicode: U+6FC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡賁
Nét bút: 丶丶一一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EJTC (水十廿金)
Unicode: U+6FC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ, pēn ㄆㄣ
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): ほとり (hotori), わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4, pan3
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): ほとり (hotori), わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4, pan3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thượng khanh ông thỉnh tu Vũ Hầu miếu, di tượng khuyết lạc, thì Thôi khanh quyền Quỳ Châu - 上卿翁請修武侯廟,遺像缺落,時崔卿權夔州 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tương trung kỷ hành - Tương phi miếu - 湘中紀行-湘妃廟 (Lưu Trường Khanh)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thượng khanh ông thỉnh tu Vũ Hầu miếu, di tượng khuyết lạc, thì Thôi khanh quyền Quỳ Châu - 上卿翁請修武侯廟,遺像缺落,時崔卿權夔州 (Đỗ Phủ)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Tương trung kỷ hành - Tương phi miếu - 湘中紀行-湘妃廟 (Lưu Trường Khanh)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước.
2. (Danh) Sông “Phần” 濆, ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” 噴.
2. (Danh) Sông “Phần” 濆, ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” 噴.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dòng nhánh
2. bến sông
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước.
2. (Danh) Sông “Phần” 濆, ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” 噴.
2. (Danh) Sông “Phần” 濆, ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” 噴.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nhánh.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đất cao bên bờ nước;
② Dòng nước nhỏ do sông lớn tràn ra mà thành.
② Dòng nước nhỏ do sông lớn tràn ra mà thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Như chữ Phần 墳 — Một âm là Phẫn. Xem Phẫn.
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nhánh.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Một âm là Phần. Xem Phần.