Có 3 kết quả:
chập • sấp • thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡㬎
Nét bút: 丶丶一丨フ一一フフ丶フフ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: EAVF (水日女火)
Unicode: U+6FD5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qì ㄑㄧˋ, shī ㄕ, tà ㄊㄚˋ, xí ㄒㄧˊ
Âm Nôm: thấp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.る (shime.ru), しめ.す (shime.su), うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: sap1
Âm Nôm: thấp
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.る (shime.ru), しめ.す (shime.su), うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: sap1
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Kinh để sơ phát - 京底初發 (Nguyễn Khuyến)
• Sở cung oán kỳ 2 - 楚宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trường Can khúc - 長干曲 (Vương Bá Trù)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Kinh để sơ phát - 京底初發 (Nguyễn Khuyến)
• Sở cung oán kỳ 2 - 楚宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trường Can khúc - 長干曲 (Vương Bá Trù)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
Bình luận 0
phồn thể