Có 1 kết quả:

thấp thấp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ve vẩy, lay động. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhĩ ngưu lai tư, Kì nhĩ thấp thấp” 爾牛來思, 其耳濕濕 (Tiểu nhã 小雅, Vô dương 無羊) Bò của ngài về đấy, Tai nó ve vẩy.
2. Tiểu tiện. ◇Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓: “Vương thú y vân: Thẩm tử, ngã yếu thấp thấp khứ” (Đệ nhị chiết) 王獸醫云: 嬸子, 我要濕濕去 Vương thú y nói: Thím, tôi muốn đi tiểu.