Có 1 kết quả:

tể sở

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Người) tốt đẹp, chỉnh tề. ◎Như: “nhân vật hiên ngang, y quan tể sở” 人物軒昂, 衣冠濟楚 con người hiên ngang, áo mũ chỉnh tề.
2. (Sự, vật) sạch sẽ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân thướng đáo Phan gia tửu lâu thượng, giản cá tể sở các lí tọa hạ” 三人上到潘家酒樓上, 揀個濟楚閣裡坐下 (Đệ tam hồi) Ba người đến tửu lâu họ Phan, chọn một góc sạch sẽ ngồi.
3. Tình huống thuận hảo.
4. Đông đúc, náo nhiệt. ◇Đại Đường Tam Tạng thủ kinh thi thoại trung 大唐三藏取經詩話中: “Hựu hành bách lí chi ngoại, kiến hữu nhất quốc, nhân yên tể sở” 又行百里之外, 見有一國, 人煙濟楚 Lại đi ra ngoài trăm dặm, thấy có một nước, người ta sinh sống đông đúc náo nhiệt.

Một số bài thơ có sử dụng