Có 1 kết quả:
tể tể
Từ điển trích dẫn
1. Đông đúc, đông người. ◎Như: “nhân tài tể tể” 人才濟濟 nhân tài đông đúc.
2. Chỉnh tề, uy nghi. ◇Tả Tư 左思: “Tế tế kinh thành nội, Hách hách vương hầu cư” 濟濟京城內, 赫赫王侯居 (Vịnh sử 詠史) Trong kinh đô uy nghi, đồ sộ, Các bậc vương hầu hiển hách ở.
2. Chỉnh tề, uy nghi. ◇Tả Tư 左思: “Tế tế kinh thành nội, Hách hách vương hầu cư” 濟濟京城內, 赫赫王侯居 (Vịnh sử 詠史) Trong kinh đô uy nghi, đồ sộ, Các bậc vương hầu hiển hách ở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0