Có 1 kết quả:
đào
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡壽
Nét bút: 丶丶一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: EGNI (水土弓戈)
Unicode: U+6FE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cháo ㄔㄠˊ, dào ㄉㄠˋ, shòu ㄕㄡˋ, tāo ㄊㄠ, táo ㄊㄠˊ
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Mễ Sở quan phỏng Lê Trác Phong đài - 至米所關訪黎卓峰台 (Nguyễn Văn Siêu)
• Dữ Dương Đình Ngô đài biệt - 與陽亭吳台別 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Pháp Hoa sơn Vọng Hồ đình đồng Uông Ngô nhị tử tác - 法華山望湖亭同汪吳二子作 (Quách Lân)
• Thiểm Châu Nguyệt Thành lâu tống Tân phán quan nhập Tần - 陝州月城樓送辛判官入秦 (Sầm Tham)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Vịnh An Lão sơn - 詠安老山 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 7 - Hắc bạch thạch - 詠富祿八景其七-黑白石 (Trần Đình Túc)
• Dữ Dương Đình Ngô đài biệt - 與陽亭吳台別 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Khốc Lưu Phần - 哭劉蕡 (Lý Thương Ẩn)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Pháp Hoa sơn Vọng Hồ đình đồng Uông Ngô nhị tử tác - 法華山望湖亭同汪吳二子作 (Quách Lân)
• Thiểm Châu Nguyệt Thành lâu tống Tân phán quan nhập Tần - 陝州月城樓送辛判官入秦 (Sầm Tham)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Vịnh An Lão sơn - 詠安老山 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 7 - Hắc bạch thạch - 詠富祿八景其七-黑白石 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
Từ điển Thiều Chửu
① Sóng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng lớn. Chẳng hạn Ba đào ( chỉ chung sóng nước ).
Từ ghép 4