Có 1 kết quả:
tuấn
Âm Hán Việt: tuấn
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺡睿
Nét bút: 丶丶一丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: EYBU (水卜月山)
Unicode: U+6FEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺡睿
Nét bút: 丶丶一丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: EYBU (水卜月山)
Unicode: U+6FEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): さら.う (sara.u)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): さら.う (sara.u)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Tây Tái sơn hoài cổ - 西塞山懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật bệnh khởi - 春日病起 (Hà Tông Quyền)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật bệnh khởi - 春日病起 (Hà Tông Quyền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khơi thông
2. sâu sắc
2. sâu sắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khơi thông. ◎Như: “tuấn hà” 濬河 khơi sông.
2. (Tính) Sâu, thâm trầm. ◎Như: “tuấn hác” 濬壑 hang sâu, “tuấn triết” 濬哲 thâm trầm, trí lự.
2. (Tính) Sâu, thâm trầm. ◎Như: “tuấn hác” 濬壑 hang sâu, “tuấn triết” 濬哲 thâm trầm, trí lự.
Từ điển Thiều Chửu
① Khơi thông.
② Sâu sắc, người nào thâm trầm có trí lự gọi là tuấn triết 濬哲.
② Sâu sắc, người nào thâm trầm có trí lự gọi là tuấn triết 濬哲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu. Như chữ Tuấn 浚.