Có 2 kết quả:
trạc • trạo
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡翟
Nét bút: 丶丶一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: ESMG (水尸一土)
Unicode: U+6FEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shuò ㄕㄨㄛˋ, zhào ㄓㄠˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: trạc
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): すす.ぐ (susu.gu), ゆす.ぐ (yusu.gu)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zok6
Âm Nôm: trạc
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): すす.ぐ (susu.gu), ゆす.ぐ (yusu.gu)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zok6
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 - 詠懷詩(四言)其二 (Nguyễn Tịch)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 - 詠懷詩(四言)其二 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giặt giũ, rửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
Từ điển Thiều Chửu
① Rửa, giặt.
② Trạc trạc 濯濯 sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
② Trạc trạc 濯濯 sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước rửa sạch — Trừ bỏ điều ác — To lớn.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái chèo — Chèo thuyền — Xem Trạc.