Có 1 kết quả:
tân
Tổng nét: 17
Bộ: thuỷ 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡賓
Nét bút: 丶丶一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EJMC (水十一金)
Unicode: U+6FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bīn ㄅㄧㄣ, jīn ㄐㄧㄣ
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): はま (hama)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): はま (hama)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật - 九日 (Đỗ Phủ)
• Dạ trú Bà Đanh tự - 夜住婆丁寺 (Phan Tế)
• Hải Nam điểu - 海南鳥 (Lưu Nhân)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李仲賓蕭方崖出使安南其二 (Tống Bột)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trích Tiên đình - 謫仙亭 (Trần Hiến Chương)
• Dạ trú Bà Đanh tự - 夜住婆丁寺 (Phan Tế)
• Hải Nam điểu - 海南鳥 (Lưu Nhân)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李仲賓蕭方崖出使安南其二 (Tống Bột)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trích Tiên đình - 謫仙亭 (Trần Hiến Chương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bờ, bến nước
2. gần, ven
2. gần, ven
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến, bờ, ven nước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân” 錯落人家珥水濱 (Đại nhân hí bút 代人戲筆) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
2. (Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: “tân hải” 濱海 ở ven biển.
2. (Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: “tân hải” 濱海 ở ven biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến.
② Bãi.
② Bãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ sông. Như chữ Tân 津.
Từ ghép 2