Có 2 kết quả:
tiên • tiễn
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡賤
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一ノ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: EBCI (水月金戈)
Unicode: U+6FFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, zàn ㄗㄢˋ
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin2, cin3, zin1, zin3
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin2, cin3, zin1, zin3
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ải Lĩnh xuân vân - 隘嶺春雲 (Nguyễn Hiển Tông)
• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 1 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其一 (Nguyễn Khuyến)
• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 2 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Đới Thúc Luân mộ - 戴叔倫墓 (Vương Văn Trị)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 2 - Liên hoa ổ - 皇甫岳雲溪雜題其二-蓮花塢 (Vương Duy)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước - 壬申閏秋題贈烏鵲 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南莊應制 (Lý Ung)
• Tần Cối tượng kỳ 2 - 秦檜像其二 (Nguyễn Du)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 1 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其一 (Nguyễn Khuyến)
• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 2 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Đới Thúc Luân mộ - 戴叔倫墓 (Vương Văn Trị)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 2 - Liên hoa ổ - 皇甫岳雲溪雜題其二-蓮花塢 (Vương Duy)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước - 壬申閏秋題贈烏鵲 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ sơ xuân hạnh Thái Bình công chúa nam trang ứng chế - 奉和初春幸太平公主南莊應制 (Lý Ung)
• Tần Cối tượng kỳ 2 - 秦檜像其二 (Nguyễn Du)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” 浪花四濺 hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 濺濺 nước chảy ve ve.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) 【濺濺】 tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy mau, chảy xiết.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vẩy ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” 浪花四濺 hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiên tiên 濺濺 nước chảy ve ve.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.
② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt: 濺了一臉水 Nước bắn đầy mặt; 水花四濺 Nước bắn tóe ra xung quanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt bắn lên — Một âm là Tiên. Xem Tiên.