Có 2 kết quả:
bạc • lạc
Âm Hán Việt: bạc, lạc
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡樂
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EVID (水女戈木)
Unicode: U+6FFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡樂
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EVID (水女戈木)
Unicode: U+6FFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, lì ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, pō ㄆㄛ
Âm Nôm: lạc, nhợt
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), ホク (hoku)
Âm Quảng Đông: bok6, lok6
Âm Nôm: lạc, nhợt
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), ホク (hoku)
Âm Quảng Đông: bok6, lok6
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lạc.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ao lớn, hồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hồ, đầt âm khác là Lạc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lạc.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.
② Một âm là bạc. Cái hồ, cái ao to.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 濼水 Sông Lạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Lạc thuỷ 濼水, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Một âm là Bạc.