Có 3 kết quả:
huỳnh • oánh • uynh
Âm Hán Việt: huỳnh, oánh, uynh
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡瑩
Nét bút: 丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一一丨一丶
Thương Hiệt: EFFG (水火火土)
Unicode: U+7005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡瑩
Nét bút: 丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一一丨一丶
Thương Hiệt: EFFG (水火火土)
Unicode: U+7005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiōng ㄐㄩㄥ, yíng ㄧㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō), ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おがわ (ogawa)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō), ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おがわ (ogawa)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể