Có 1 kết quả:
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Tiêu tiêu” 瀌瀌 tuyết rơi rất nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Vú tuyết tiêu tiêu” 雨雪瀌瀌 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Mưa tuyết rơi quá nhiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa tuyết rơi nhiều.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng