Có 1 kết quả:

tiêu
Âm Hán Việt: tiêu
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: EIPF (水戈心火)
Unicode: U+700C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ
Âm Quảng Đông: biu1

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

1/1

tiêu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Tiêu tiêu” 瀌瀌 tuyết rơi rất nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Vú tuyết tiêu tiêu” 雨雪瀌瀌 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Mưa tuyết rơi quá nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tuyết rơi nhiều.