Có 2 kết quả:
bạo • bộc
Tổng nét: 18
Bộ: thuỷ 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡暴
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: EATE (水日廿水)
Unicode: U+7011
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bào ㄅㄠˋ, bó ㄅㄛˊ, pù ㄆㄨˋ
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ハク (haku), ホウ (hō), ボウ (bō), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): たき (taki), にわかあめ (niwakāme)
Âm Hàn: 폭, 포
Âm Quảng Đông: buk6
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ハク (haku), ホウ (hō), ボウ (bō), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): たき (taki), にわかあめ (niwakāme)
Âm Hàn: 폭, 포
Âm Quảng Đông: buk6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt sơn chi tác - 別山之作 (Phan Huy Thực)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Liễu Thăng thạch - 柳昇石 (Cao Bá Quát)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Sơn hành - 山行 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Liễu Thăng thạch - 柳昇石 (Cao Bá Quát)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Sơn hành - 山行 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thác nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước từ cao đổ xuống — Một âm khác là Bạo.
Từ ghép 1