Có 1 kết quả:

hãn
Âm Hán Việt: hãn
Tổng nét: 19
Bộ: thuỷ 水 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: EJJM (水十十一)
Unicode: U+701A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: hạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hon6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

1/1

hãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: hãn hải 瀚海)
2. (xem: hạo hãn 浩瀚)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng bao la. ◎Như: “hạo hãn” 浩瀚 mông mênh, bát ngát.
2. (Danh) § Xem “hãn hải” 瀚海.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãn hải 瀚海 bể cát.
② Hạo hãn 浩瀚 mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rộng lớn: 浩瀚 Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Hãn hải 瀚海.

Từ ghép 2