Có 3 kết quả:
dong • dung • dụng
Âm Hán Việt: dong, dung, dụng
Tổng nét: 19
Bộ: thuỷ 水 (+16 nét)
Hình thái: ⿰⺡融
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: EMBI (水一月戈)
Unicode: U+701C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thuỷ 水 (+16 nét)
Hình thái: ⿰⺡融
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: EMBI (水一月戈)
Unicode: U+701C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Xung dung” 浺瀜: xem “dung” 浺.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Xung dung” 浺瀜: xem “dung” 浺.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xung dụng, vần Xung.