Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 19
Bộ: thuỷ 水 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡蕭
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: ETLX (水廿中重)
Unicode: U+701F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao sắt oán - 瑤瑟怨 (Ôn Đình Quân)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Nam hồ - 南湖 (Ôn Đình Quân)
• Tại Vũ Xương tác - 在武昌作 (Từ Trinh Khanh)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Phạm Đình Hổ)
• Tống Nguỵ nhị - 送魏二 (Vương Xương Linh)
• Tuý lạc phách - Tô Châu lư môn lưu biệt - 醉落魄-蘇州閭門留別 (Hoàng Đình Kiên)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Nam hồ - 南湖 (Ôn Đình Quân)
• Tại Vũ Xương tác - 在武昌作 (Từ Trinh Khanh)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Phạm Đình Hổ)
• Tống Nguỵ nhị - 送魏二 (Vương Xương Linh)
• Tuý lạc phách - Tô Châu lư môn lưu biệt - 醉落魄-蘇州閭門留別 (Hoàng Đình Kiên)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tiêu
2. mưa lất phất
2. mưa lất phất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tiêu”.
2. (Tính) Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa). ◎Như: “phong vũ tiêu tiêu” 風雨瀟瀟 gió mưa ào ạt.
2. (Tính) Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa). ◎Như: “phong vũ tiêu tiêu” 風雨瀟瀟 gió mưa ào ạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu tiêu 瀟瀟 gió táp mưa xa.
② Sông Tiêu.
② Sông Tiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước trong và sâu;
② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ ghép 1