Có 1 kết quả:
liễm
Âm Hán Việt: liễm
Tổng nét: 20
Bộ: thuỷ 水 (+17 nét)
Hình thái: ⿰⺡斂
Nét bút: 丶丶一ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: EOOK (水人人大)
Unicode: U+7032
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: thuỷ 水 (+17 nét)
Hình thái: ⿰⺡斂
Nét bút: 丶丶一ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: EOOK (水人人大)
Unicode: U+7032
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 렴
Âm Quảng Đông: lim6
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 렴
Âm Quảng Đông: lim6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 2 - 飲湖上初晴後雨其二 (Tô Thức)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đề Tây hồ - 題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Đề Tề An thành lâu - 題齊安城樓 (Đỗ Mục)
• Hữu Mỹ đường bạo vũ - 有美堂暴雨 (Tô Thức)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Xuân khuê kỳ 1 - 春閨其一 (Hàn Ốc)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đề Tây hồ - 題西湖 (Vũ Tông Phan)
• Đề Tề An thành lâu - 題齊安城樓 (Đỗ Mục)
• Hữu Mỹ đường bạo vũ - 有美堂暴雨 (Tô Thức)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Xuân khuê kỳ 1 - 春閨其一 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước trào mênh mông
2. ước chảy sóng vỗ
2. ước chảy sóng vỗ
Từ điển trích dẫn
1. § Xem chữ “liễm” 灩.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ liễm 灩.
Từ điển Trần Văn Chánh
【瀲灩】 liễm diễm [liànyàn] (văn) ① Nước trào mênh mông;
② Nước chảy sóng vỗ.
② Nước chảy sóng vỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Dáng nước mênh mông.