Có 3 kết quả:
nhương • nhưỡng • nhượng
Âm Hán Việt: nhương, nhưỡng, nhượng
Tổng nét: 20
Bộ: thuỷ 水 (+17 nét)
Hình thái: ⿰⺡襄
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: EYRV (水卜口女)
Unicode: U+703C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: thuỷ 水 (+17 nét)
Hình thái: ⿰⺡襄
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: EYRV (水卜口女)
Unicode: U+703C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ráng ㄖㄤˊ, ràng ㄖㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã hữu man thảo 2 - 野有蔓草 2 (Khổng Tử)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 2 - 暮春題瀼西新賃草屋其二 (Đỗ Phủ)
• Nhương Tây hàn vọng - 瀼西寒望 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 2 - 暮春題瀼西新賃草屋其二 (Đỗ Phủ)
• Nhương Tây hàn vọng - 瀼西寒望 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) - 竹枝詞九首其三(江上朱樓新雨晴) (Lưu Vũ Tích)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ướt sương, móc đầm đìa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
瀼瀼 (Móc sa) đầm đìa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng sương xuống chiều. Td: Nhương nhương ( mù mịt ) — Một âm là Nhượng. Xem Nhượng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng sông chảy giữa hai ngọn núi — Con sông — Một âm là Nhương. Xem Nhương.