Có 3 kết quả:

nhươngnhưỡngnhượng
Âm Hán Việt: nhương, nhưỡng, nhượng
Tổng nét: 20
Bộ: thuỷ 水 (+17 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: EYRV (水卜口女)
Unicode: U+703C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ráng ㄖㄤˊ, ràng ㄖㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

nhương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ướt sương, móc đầm đìa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

瀼瀼 (Móc sa) đầm đìa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sương xuống chiều. Td: Nhương nhương ( mù mịt ) — Một âm là Nhượng. Xem Nhượng.

nhưỡng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.

nhượng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng sông chảy giữa hai ngọn núi — Con sông — Một âm là Nhương. Xem Nhương.