Có 1 kết quả:

lan mạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phân tán tứ tung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Chủ ám hối nhi bất minh, đạo lan mạn nhi bất tu” 主闇晦而不明, 道瀾漫而不 (Lãm minh 覽冥) Chúa u mê không sáng suốt, đạo tán loạn mà không sửa.
2. Nhiều màu sặc sỡ, lộng lẫy.
3. Mê li, đắm đuối.