Có 1 kết quả:
tiềm
Âm Hán Việt: tiềm
Tổng nét: 21
Bộ: thuỷ 水 (+18 nét)
Hình thái: ⿰⺡鬵
Nét bút: 丶丶一一フノフ一フノフ一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: EMUB (水一山月)
Unicode: U+704A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: thuỷ 水 (+18 nét)
Hình thái: ⿰⺡鬵
Nét bút: 丶丶一一フノフ一フノフ一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: EMUB (水一山月)
Unicode: U+704A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Tiềm (sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tiềm” 灊, ở Tứ Xuyên.
2. (Danh) Tên huyện, thành cổ ở An Huy.
2. (Danh) Tên huyện, thành cổ ở An Huy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 灊水 Sông Tiềm (con sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên, là một nhánh của Hán Thuỷ). Cv. 潛水.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Tiềm thuỷ, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.