Có 3 kết quả:
si • sái • tẩy
Tổng nét: 22
Bộ: thuỷ 水 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡麗
Nét bút: 丶丶一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: EMMP (水一一心)
Unicode: U+7051
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ, sǎ ㄙㄚˇ, shī ㄕ, xǐ ㄒㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: rợi, sái
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), サイ (sai), サ (sa), セ (se)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 새, 쇄
Âm Quảng Đông: saa2
Âm Nôm: rợi, sái
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), サイ (sai), サ (sa), セ (se)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 새, 쇄
Âm Quảng Đông: saa2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm phúng kỳ 3 - 感諷其三 (Lý Hạ)
• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nguyệt dạ đồng chư hữu chước - 月夜同諸友酌 (Uông Quảng Dương)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Tương Tư hà - 相思河 (Lệnh Hồ Sở)
• Vô đề (Huyết ốc trung nguyên phì kình thảo) - 無題(血沃中原肥勁草) (Lỗ Tấn)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
• Yết Phương Bá Hồ Nhữ Ngọc tiên sinh mộ, thứ Đông Phố nguyên vận - 謁方伯胡汝玉先生墓次東圃原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nguyệt dạ đồng chư hữu chước - 月夜同諸友酌 (Uông Quảng Dương)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Tương Tư hà - 相思河 (Lệnh Hồ Sở)
• Vô đề (Huyết ốc trung nguyên phì kình thảo) - 無題(血沃中原肥勁草) (Lỗ Tấn)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
• Yết Phương Bá Hồ Nhữ Ngọc tiên sinh mộ, thứ Đông Phố nguyên vận - 謁方伯胡汝玉先生墓次東圃原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
rảy nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới. ◎Như: “sái thủy tảo địa” 灑水掃地 vẩy nước quét đất, “hương thủy sái địa” 香水灑地 nước thơm rưới đất.
2. (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như: “thang sái liễu” 湯灑了 nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” 花生灑了一地 đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao” 茅飛渡江灑江郊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
3. (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Sái điếu đầu võng” 灑釣投網 (Tây chinh phú 西征賦) Ném câu quăng lưới.
4. (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như: “huy sái” 揮灑 vẫy bút.
5. (Tính) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như: “sái lạc” 灑落, “sái thoát” 灑脫, “tiêu sái” 瀟灑 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.
2. (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như: “thang sái liễu” 湯灑了 nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” 花生灑了一地 đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao” 茅飛渡江灑江郊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
3. (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Sái điếu đầu võng” 灑釣投網 (Tây chinh phú 西征賦) Ném câu quăng lưới.
4. (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như: “huy sái” 揮灑 vẫy bút.
5. (Tính) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như: “sái lạc” 灑落, “sái thoát” 灑脫, “tiêu sái” 瀟灑 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẩy nước.
② Sái nhiên 灑然 giật mình, tả cái dáng kinh hoàng.
③ Tự nhiên không bó buộc, như sai lạc 灑落, sái thoát 灑脫 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không vướng vít vào cái gì.
② Sái nhiên 灑然 giật mình, tả cái dáng kinh hoàng.
③ Tự nhiên không bó buộc, như sai lạc 灑落, sái thoát 灑脫 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không vướng vít vào cái gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 洒 (1).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước, rưới nước cho thấm ướt. Truyện Nhị độ mai có câu: » Móc mưa xin sái cổ truyền « — Không bị ràng buộc. Thảnh thơi nhàn hạ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Mùi tiêu sái với trần gian dễ mấy « — Sái đậu thành binh 洒 ( cũng viết là 灑 ) 豆成兵: Rãy hột đậu thành ra binh. » Phép hay sái đậu thành binh «. ( Lục Vân Tiên ).
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tẩy 洗 — Các âm khác là Sái, Si. Xem các âm này.