Có 1 kết quả:

sái nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giật mình, kinh ngạc. ◇Trang Tử 莊子: “Canh Tang tử chi thủy lai, ngô sái nhiên dị chi” 庚桑子之始來, 吾灑然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Thầy Canh Sở lúc mới đến, chúng ta lấy làm ngạc nhiên lạ lùng.
2. Ngay ngắn, sạch sẽ. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Hộ nội sái nhiên” 戶內灑然 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà ngăn nắp sạch sẽ.