Có 1 kết quả:
loan
Âm Hán Việt: loan
Tổng nét: 23
Bộ: thuỷ 水 (+19 nét)
Hình thái: ⿱䜌水
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フノ丶
Thương Hiệt: VFE (女火水)
Unicode: U+7053
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: thuỷ 水 (+19 nét)
Hình thái: ⿱䜌水
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フノ丶
Thương Hiệt: VFE (女火水)
Unicode: U+7053
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rỉ, xoi ngầm (nước). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tích vương Quý Lịch táng ư Sở San chi vĩ, loan thủy giảo kì mộ” 昔王季曆葬於楚山之尾, 灓水嚙其墓 (Ngụy sách tứ 魏策四) Vua trước Quý Lịch chôn ở cuối núi Sở Sơn, nước ngầm xoi mòn ngôi mộ.
2. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Ngâm, tẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm xuống, nhỏ giọt xuống.