Có 1 kết quả:
bá
Tổng nét: 24
Bộ: thuỷ 水 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡霸
Nét bút: 丶丶一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: EMBB (水一月月)
Unicode: U+705E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 1 - 衢州江上別李秀才其一 (Vi Trang)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hoài Bá thượng du - 懷灞上遊 (Đỗ Phủ)
• Liễu (Bá ngạn tình lai tống biệt tần) - 柳(灞岸晴來送別頻) (La Ẩn)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh - 聖善閣送裴迪入京 (Lý Kỳ)
• Trành trành từ - 倀倀詞 (Đường Dần)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hoài Bá thượng du - 懷灞上遊 (Đỗ Phủ)
• Liễu (Bá ngạn tình lai tống biệt tần) - 柳(灞岸晴來送別頻) (La Ẩn)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thánh Thiện các tống Bùi Địch nhập kinh - 聖善閣送裴迪入京 (Lý Kỳ)
• Trành trành từ - 倀倀詞 (Đường Dần)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc). § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông. Xem Bá thuỷ 灞水.
Từ ghép 1