Có 2 kết quả:
lãm • lạm
Âm Hán Việt: lãm, lạm
Tổng nét: 24
Bộ: thuỷ 水 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡覽
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: ESWU (水尸田山)
Unicode: U+7060
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: thuỷ 水 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡覽
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: ESWU (水尸田山)
Unicode: U+7060
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ lại. Gom lại. Suối ngầm, nhảy vọt lên mặt đất — Các âm khác là Lãm, Lạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lạm 濫.