Có 2 kết quả:
diễm • liễm
Âm Hán Việt: diễm, liễm
Tổng nét: 31
Bộ: thuỷ 水 (+28 nét)
Hình thái: ⿰⺡豔
Nét bút: 丶丶一一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EUTT (水山廿廿)
Unicode: U+7069
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 31
Bộ: thuỷ 水 (+28 nét)
Hình thái: ⿰⺡豔
Nét bút: 丶丶一一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EUTT (水山廿廿)
Unicode: U+7069
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 2 - 飲湖上初晴後雨其二 (Tô Thức)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thị Trương tự thừa, Vương hiệu khám - 示張寺丞王校勘 (Án Thù)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)
• Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì) - 雨其二(江雨舊無時) (Đỗ Phủ)
• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư)
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thị Trương tự thừa, Vương hiệu khám - 示張寺丞王校勘 (Án Thù)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)
• Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì) - 雨其二(江雨舊無時) (Đỗ Phủ)
• Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜 (Trương Nhược Hư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liễm liễm” 灩灩 nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa;
② 【灩澦堆】Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem 澦.
② 【灩澦堆】Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem 澦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Diễm dự đôi 灩澦堆.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liễm liễm” 灩灩 nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Liễm liễm 灩灩 nước động (sóng sánh).