Có 1 kết quả:

hoả gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người làm thuê. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lỗ đề hạt tảo bạt bộ tại đương nhai thượng. Chúng lân xá tịnh thập lai cá hỏa gia, na cá cảm hướng tiền lai khuyến” 魯提轄早拔步在當街上. 眾鄰舍並十來個火家, 那個敢向前來勸 (Đệ tam hồi) Lỗ đề hạt đã rẽ chân bước ra giữa đường. Mấy nhà láng giềng và chục người làm (trong hàng bán thịt), chẳng có ai dám lại can.
2. ☆Tương tự: “hỏa kế” 伙計, “khỏa kế” 夥計.