Có 1 kết quả:
linh
Tổng nét: 7
Bộ: kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱彐火
Nét bút: フ一一丶ノノ丶
Thương Hiệt: SMF (尸一火)
Unicode: U+7075
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: líng ㄌㄧㄥˊ, lìng ㄌㄧㄥˋ
Âm Nôm: lanh, leng, lênh, liêng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lanh, leng, lênh, liêng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 22
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Huyền Thiên quán - 題玄天觀 (Phùng Khắc Khoan)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần
2. linh hồn, tinh thần
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ linh 靈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh 靈.
Từ ghép 4