Có 1 kết quả:
cứu
Tổng nét: 7
Bộ: hoả 火 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱久火
Nét bút: ノフ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: NOF (弓人火)
Unicode: U+7078
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Nôm: cứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): やいと (yaito)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Âm Nôm: cứu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): やいと (yaito)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứu (lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt. ◎Như: “châm cứu” 針灸.
2. (Động) Thiêu, đốt.
2. (Động) Thiêu, đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh): 艾條灸 Cứu bằng thoi ngải; 艾柱灸 Cứu bằng mồi ngải; 間接灸 Cứu gián tiếp; 重灸 Cứu năng. Xem 針灸 [zhenjiư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa.
Từ ghép 2