Âm Hán Việt: dương, dượng Tổng nét: 7 Bộ: hoả 火 (+3 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰火𠃓 Nét bút: 丶ノノ丶フノノ Thương Hiệt: FNSH (火弓尸竹) Unicode: U+7080 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
(văn) ① Nung chảy, nấu chảy (kim loại);
② Hong khô, hơ cho khô;
③ Đốt lửa, đốt;
④ Đốt cháy: 詩書煬而爲煙 Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc: Tây chinh phú).