Có 2 kết quả:

dươngdượng
Âm Hán Việt: dương, dượng
Tổng nét: 7
Bộ: hoả 火 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠃓
Nét bút: 丶ノノ丶フノノ
Thương Hiệt: FNSH (火弓尸竹)
Unicode: U+7080
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ, yàng ㄧㄤˋ
Âm Nôm: dạng, dương
Âm Quảng Đông: joeng4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

dương

giản thể

Từ điển phổ thông

nấu chảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nung chảy, nấu chảy (kim loại);
② Hong khô, hơ cho khô;
③ Đốt lửa, đốt;
④ Đốt cháy: 詩書煬而爲煙 Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc: Tây chinh phú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煬

dượng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che ánh lửa, (Ngb) Làm cho vua tối tăm, che mắt nhà vua;
② (Lửa) cháy ngùn ngụt, cháy rực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煬