Có 1 kết quả:
huyễn
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火玄
Nét bút: 丶ノノ丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: FYVI (火卜女戈)
Unicode: U+70AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun4, jyun6
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun4, jyun6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Hồng cận hoa - 紅槿花 (Nguyễn Khuyến)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
• Hồng cận hoa - 紅槿花 (Nguyễn Khuyến)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rực rỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, chói lọi. ◎Như: “huyễn quang” 炫光 ánh sáng chói lòa.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Kim bích huyễn diệu” 金碧炫燿 (Phong tục 風俗) Vàng ngọc chiếu sáng rực rỡ.
3. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự huyễn” 自炫 tự khoe mình.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Kim bích huyễn diệu” 金碧炫燿 (Phong tục 風俗) Vàng ngọc chiếu sáng rực rỡ.
3. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự huyễn” 自炫 tự khoe mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ.
② Khoe khoang, tự khoe mình gọi là tự huyễn 自炫.
② Khoe khoang, tự khoe mình gọi là tự huyễn 自炫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chói lọi, rực rỡ: 光彩炫目 Sáng chói;
② Khoe khoang: 自炫其能 Tự khoe mình giỏi.
② Khoe khoang: 自炫其能 Tự khoe mình giỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng loá, chói mắt — Khoe khoang mình.
Từ ghép 3