Có 1 kết quả:

huyễn diệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rực rỡ, sáng chói. ◇Tư Mã Tương Như : “Thải sắc huyễn diệu, hoán bỉnh huy hoàng” 耀, (Phong thiện văn ).
2. Khoe khoang, huyênh hoang.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0